Đọc nhanh: 报称 (báo xưng). Ý nghĩa là: Báo đáp; đền đáp tương xứng với ân đức người khác đã làm cho mình. ◇Hán Thư 漢書: Thành khủng nhất đán điên phó; vô dĩ báo xứng 誠恐一旦顛仆; 無以報稱 (Khổng Quang truyện 孔光傳)..
报称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Báo đáp; đền đáp tương xứng với ân đức người khác đã làm cho mình. ◇Hán Thư 漢書: Thành khủng nhất đán điên phó; vô dĩ báo xứng 誠恐一旦顛仆; 無以報稱 (Khổng Quang truyện 孔光傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报称
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
称›