Đọc nhanh: 苏报案 (tô báo án). Ý nghĩa là: Năm 1903 nhà Thanh đàn áp các lời kêu gọi cách mạng trên tờ báo 蘇報 | 苏报, dẫn đến việc bỏ tù Zhang Taiyan 章太炎 và Zou Rong 鄒容 | 邹容.
苏报案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Năm 1903 nhà Thanh đàn áp các lời kêu gọi cách mạng trên tờ báo 蘇報 | 苏报, dẫn đến việc bỏ tù Zhang Taiyan 章太炎 và Zou Rong 鄒容 | 邹容
Qing's 1903 suppression of revolutionary calls in newspaper 蘇報|苏报, leading to imprisonment of Zhang Taiyan 章太炎 and Zou Rong 鄒容|邹容
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏报案
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 他 把 案件 报上去 了
- Anh ta đã báo cáo vụ án lên trên.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
案›
苏›