Đọc nhanh: 护身符 (hộ thân phù). Ý nghĩa là: bùa hộ mệnh; bùa hộ mạng (vật che chở), bùa hộ mệnh; người che chở. Ví dụ : - 他们戴着护身符以驱邪。 Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.. - 书籍经常是护身符和咒语。 Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.. - 他脖子上挂护身符。 Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
护身符 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bùa hộ mệnh; bùa hộ mạng (vật che chở)
道士或巫师等所画的符或念过咒的物件,迷信的人认为随身佩带,可以驱邪免灾
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. bùa hộ mệnh; người che chở
比喻保护自己、借以避免困难或惩罚的人或事物
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护身符
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 大家 都 应 爱护 身体
- Mọi người nên chăm sóc cơ thể của mình.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 你别 拿 这个 处长 当 护身符
- Bạn đừng đem vị trưởng phòng này ra làm bùa hộ mệnh.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
符›
身›