Đọc nhanh: 护法 (hộ pháp). Ý nghĩa là: bảo vệ Phật pháp; giữ gìn Phật Pháp, Hộ Pháp; người bảo vệ Phật pháp, bảo vệ quốc pháp.
护法 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ Phật pháp; giữ gìn Phật Pháp
卫护佛法
✪ 2. Hộ Pháp; người bảo vệ Phật pháp
卫护佛法的人后来指施舍财物给寺庙的人
✪ 3. bảo vệ quốc pháp
卫护国法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护法
- 合法 的 夫妻 受 法律 保护
- Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 信息 受 隐私 法 保护
- Thông tin được luật bảo mật bảo vệ.
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
法›