Đọc nhanh: 护手霜 (hộ thủ sương). Ý nghĩa là: Sữa dưỡng da tay.
护手霜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sữa dưỡng da tay
护手霜是一种能愈合及抚平肌肤裂痕,干燥,能够有效预防及治疗秋冬季手部粗糙干裂的护肤产品,秋冬季节经常使用可以使手部皮肤更加细嫩滋润。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护手霜
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
护›
霜›