Đọc nhanh: 护手盘 (hộ thủ bàn). Ý nghĩa là: bảo vệ tay (ví dụ: trên saber). Ví dụ : - 将护手盘插在枪管的前部 Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
护手盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ tay (ví dụ: trên saber)
hand guard (e.g. on saber)
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护手盘
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 戴着 皮护 手套 的 摩托车 手们 正在 等待 比赛 开始
- Những tay lái xe máy đang đeo găng tay da đang chờ đợi cuộc đua bắt đầu.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 她 每周 都 会 做 一次 手部 护理 , 让 手部 保持 光滑
- Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
护›
盘›