Đọc nhanh: 护墙板 (hộ tường bản). Ý nghĩa là: Ván ốp tường.
护墙板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ván ốp tường
“护墙板”一词最早可追溯到公元前970-前930年,以色列王国大卫王的儿子所罗门时代。所罗门继承大卫的王位后,为至高神所建立神殿,其主体为磐石所建成,内部则用上等的香柏木整体包裹,不露一点石头,并称其为“护墙板”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护墙板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 专机 有 战斗机 护航
- chuyên cơ có máy bay chiến đấu hộ tống.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
护›
板›