护养 hùyǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hộ dưỡng】

Đọc nhanh: 护养 (hộ dưỡng). Ý nghĩa là: bảo dưỡng; chăm sóc, giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ. Ví dụ : - 护养秧苗 chăm sóc cây trồng. - 精心护养仔猪。 cẩn thận chăm sóc heo con. - 护养公路 duy tu đường xá

Ý Nghĩa của "护养" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

护养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảo dưỡng; chăm sóc

护理培育

Ví dụ:
  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 秧苗 yāngmiáo

    - chăm sóc cây trồng

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

✪ 2. giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ

养护

Ví dụ:
  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 公路 gōnglù

    - duy tu đường xá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护养

  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 公路 gōnglù

    - duy tu đường xá

  • volume volume

    - 护养 hùyǎng 秧苗 yāngmiáo

    - chăm sóc cây trồng

  • volume volume

    - 养护 yǎnghù 公路 gōnglù

    - duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 护养 hùyǎng 仔猪 zǐzhū

    - cẩn thận chăm sóc heo con

  • volume volume

    - 巡道 xúndào gōng 护路 hùlù yuán 受雇 shòugù 保养 bǎoyǎng huò 巡查 xúnchá 铁道 tiědào de 工人 gōngrén

    - Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường

  • volume volume

    - 机器 jīqì 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.

  • volume volume

    - 机器 jīqì yào 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn de 需要 xūyào 养护 yǎnghù

    - Đường làng cần phải tu bổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao