Đọc nhanh: 护养 (hộ dưỡng). Ý nghĩa là: bảo dưỡng; chăm sóc, giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ. Ví dụ : - 护养秧苗 chăm sóc cây trồng. - 精心护养仔猪。 cẩn thận chăm sóc heo con. - 护养公路 duy tu đường xá
护养 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo dưỡng; chăm sóc
护理培育
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
✪ 2. giữ gìn; duy trì; duy tu; bảo dưỡng; bảo vệ
养护
- 护养 公路
- duy tu đường xá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护养
- 护养 公路
- duy tu đường xá
- 护养 秧苗
- chăm sóc cây trồng
- 养护 公路
- duy tu đường sá; bảo dưỡng đường sá
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 农村 的 路 需要 养护
- Đường làng cần phải tu bổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
护›