Đọc nhanh: 护 (hộ). Ý nghĩa là: giữ gìn; bảo vệ; bảo hộ, bao che; che chở. Ví dụ : - 我们要爱护环境。 Chúng ta cần bảo vệ môi trường.. - 他们护航以确保安全。 Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.. - 爱护动物是我们的责任。 Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
护 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gìn; bảo vệ; bảo hộ
尽力照顾;使不受损害;保卫
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 他们 护航 以 确保安全
- Họ bảo vệ hành trình để đảm bảo an toàn.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bao che; che chở
偏袒;包庇
- 妈妈 会 庇护 我 , 不让 我 受伤
- Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 父母 总是 护着 他们 的 孩子
- Cha mẹ luôn che chở cho con cái của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›