Đọc nhanh: 护岸 (hộ ngạn). Ý nghĩa là: đê; kè (bảo vệ bờ biển, bờ sông).
护岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đê; kè (bảo vệ bờ biển, bờ sông)
保护海岸、河岸等使不受波浪冲击的建筑物,多用石块或混凝土筑成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 书籍 经常 是 护身符 和 咒语
- Sách vở thường được dùng như bùa hộ mệnh và bùa chú.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
护›