Đọc nhanh: 抢断 (thương đoạn). Ý nghĩa là: Cướp bóng.
抢断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp bóng
抢断又叫盗球或抄截,是体育用语,篮球比赛、指导与训练里常用词,抢断可以夺走对手的进攻机会,可以带动一次快速反击,可以使自己的球队打出一轮高潮。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢断
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
断›