Đọc nhanh: 抢篮板球 (thương lam bản cầu). Ý nghĩa là: Tranh bóng bật bảng.
抢篮板球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh bóng bật bảng
抢篮板球,篮球运动技术名词。投篮不中后,双方争夺从篮板或篮圈上反弹球的技术。包括抢占内线有利位置、判断球的落点、起跳、空中抢球和得球后动作等。是篮球比赛攻防战术的重要组成部分。抢篮板球是攻守转换的重要手段;是或控制球权的重要方式;对比赛胜负有直接的影响。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢篮板球
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 他 不够 高 , 进不了 篮球队
- Anh ấy không đủ cao, không vào được đội bóng rổ.
- 他 喜欢 打篮球
- Anh ấy thích chơi bóng rổ.
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 他 是 篮球队 里 的 一员大将
- anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
板›
球›
篮›