Đọc nhanh: 抢种 (thương chủng). Ý nghĩa là: gieo trồng gấp; trồng kịp thời vụ.
抢种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo trồng gấp; trồng kịp thời vụ
抓紧时机,突击播种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢种
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 抢收 抢种
- thu hoạch gấp, gieo trồng nhanh.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抢›
种›