Đọc nhanh: 刨 (bào). Ý nghĩa là: đào; bới; đào bới; dũi, bỏ đi; bớt đi. Ví dụ : - 他在地里刨土豆。 Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.. - 农民刨出许多红薯。 Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.. - 刨除不必要的开支。 Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
刨 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đào; bới; đào bới; dũi
挖掘
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
✪ 2. bỏ đi; bớt đi
从原有事物中除去;减去
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 刨 茬子
- đào gốc rạ.
- 他 在 地里 刨 土豆
- Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.
- 农民 刨 出 许多 红薯
- Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.
- 他 正在 刨 一块 木板
- Anh ấy đang bào một tấm gỗ.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刨›