páo
volume volume

Từ hán việt: 【bào】

Đọc nhanh: (bào). Ý nghĩa là: đào; bới; đào bới; dũi, bỏ đi; bớt đi. Ví dụ : - 他在地里刨土豆。 Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.. - 农民刨出许多红薯。 Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.. - 刨除不必要的开支。 Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đào; bới; đào bới; dũi

挖掘

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín páo chū 许多 xǔduō 红薯 hóngshǔ

    - Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.

✪ 2. bỏ đi; bớt đi

从原有事物中除去;减去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刨除 páochú 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.

  • volume volume

    - páo diào 错误 cuòwù 答案 dáàn 就行 jiùxíng

    - Bỏ đi đáp án sai là được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • volume volume

    - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • volume volume

    - páo 茬子 cházi

    - đào gốc rạ.

  • volume volume

    - zài 地里 dìlǐ páo 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang đào khoai tây ở trong ruộng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín páo chū 许多 xǔduō 红薯 hóngshǔ

    - Nông dân đào được rất nhiều khoai lang.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài páo 一块 yīkuài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang bào một tấm gỗ.

  • volume volume

    - 刨根儿 páogēnér wèn 底儿 dǐér

    - hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.

  • volume volume

    - páo diào 错误 cuòwù 答案 dáàn 就行 jiùxíng

    - Bỏ đi đáp án sai là được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bào , Páo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:ノフフ一フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PULN (心山中弓)
    • Bảng mã:U+5228
    • Tần suất sử dụng:Trung bình