Đọc nhanh: 抚安 (phủ an). Ý nghĩa là: vỗ về; động viên; dẹp yên; phủ an.
抚安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỗ về; động viên; dẹp yên; phủ an
安抚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚安
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 他 安抚 了 失落 的 同事
- Anh ấy đã an ủi đồng nghiệp đang buồn bã.
- 朋友 安抚 了 我 的 情绪
- Bạn bè đã an ủi cảm xúc của tôi.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
抚›