Đọc nhanh: 折杀 (chiết sát). Ý nghĩa là: không xứng đáng (may mắn của một người, v.v.).
折杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không xứng đáng (may mắn của một người, v.v.)
to not deserve (one's good fortune etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折杀
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
杀›