Đọc nhanh: 折扣发行债权 (chiết khấu phát hành trái quyền). Ý nghĩa là: Phát hành trái phiếu có chiết khấu.
折扣发行债权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát hành trái phiếu có chiết khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折扣发行债权
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
发›
扣›
折›
权›
行›