Đọc nhanh: 折头 (chiết đầu). Ý nghĩa là: chiết khấu; giảm giá, chiết đầu. Ví dụ : - 打折头 được chiết khấu; được giảm giá.
折头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiết khấu; giảm giá
折扣
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
✪ 2. chiết đầu
买卖货物时, 照标价减去一个数目, 减到原标价的十分之几叫做几折或几扣, 例如标价一元的减到九角叫做九折或九扣, 减到七角五分叫做七五折或七五扣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
折›