Đọc nhanh: 现金折扣 (hiện kim chiết khấu). Ý nghĩa là: Chiết khấu tiền mặt.
现金折扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chiết khấu tiền mặt
现金折扣是企业财务管理中的重要因素,对于销售企业,现金折扣有两方面的积极意义:缩短收款时间,减少坏账损失。负作用是减少现金流量,因为折扣部分冲减了财务费用,实际收到的钱就少了。因此,销售企业都试图将折扣率确定在平衡正面作用和负面作用的水平之上。一般来说,购货企业若享受这一现金折扣,即意味着购货公司为取得2%的折扣即30 000*2%=600元而准备放弃29 400元在50天内的使用权,相当于承担年息为14.9%=(0.02/0.98*365/50)的利息成本。一、如果购货公司有闲置资金或能募得年息低于14.9%的闲置资金,则享受此现金折扣有利,二、如果购货公司出现资金短缺现象,而在剩余50天内按照商业利率筹集29400的利息成本或者购货公司利用29400投资其他的机会成本高于14.9%。则购货公司在享受“2%”折扣(即节省600元)的同时,损失更多,可能会放弃此折扣。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金折扣
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 今天 折扣 很 诱人
- Hôm nay giá giảm cực sâu.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 他 的 梦想 在 现实 中 挫折 了
- Giấc mơ của anh ấy bị hiện thực làm cản trở.
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
折›
现›
金›