Đọc nhanh: 折干儿 (chiết can nhi). Ý nghĩa là: tặng tiền.
折干儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折干儿
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 他 干活儿 一直 很 卖力
- Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 他 干活儿 , 不会 吝惜 自身 的 力气
- anh ấy làm việc không biết tiếc sức lực của mình.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
干›
折›