Đọc nhanh: 恨怼 (hận đỗi). Ý nghĩa là: hờn tủi.
恨怼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hờn tủi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨怼
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 他 总 怼 别人 的 观点
- Anh ấy luôn phàn nàn quan điểm của người khác.
- 他 总是 怼 着 那些 错
- Anh ấy luôn hận những lỗi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怼›
恨›