Đọc nhanh: 折因数 (chiết nhân số). Ý nghĩa là: đặt thành thừa số.
折因数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt thành thừa số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折因数
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 他 因 挫折 而 变得 更强
- Anh ấy trở nên mạnh mẽ hơn nhờ thất bại.
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 他 最近 在 努力学习 数学 , 因为 快 考试 了
- Cậu ấy đang chăm chỉ học toán vì sắp thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
折›
数›