Đọc nhanh: 折秤 (chiết xứng). Ý nghĩa là: cân trừ hao; cân trừ bì.
折秤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân trừ hao; cân trừ bì
货物重新过秤时因为已经损耗而份量减少,或货物大宗称进,零星称出而份量减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折秤
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 今天 所有 的 东西 都 打 三折
- Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
秤›