抗丁 kàng dīng
volume volume

Từ hán việt: 【kháng đinh】

Đọc nhanh: 抗丁 (kháng đinh). Ý nghĩa là: kháng đinh; chống bắt phu.

Ý Nghĩa của "抗丁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抗丁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kháng đinh; chống bắt phu

旧时民众抗拒统治者抓壮丁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗丁

  • volume volume

    - 人称 rénchēng 诺丁汉 nuòdīnghàn

    - Họ gọi tôi là Nottingham.

  • volume volume

    - 什么 shénme 马丁 mǎdīng · 路德 lùdé · jīn de T恤 Txù

    - Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?

  • volume volume

    - 黄瓜 huángguā 丁儿 dīngér

    - Món dưa chuột thái hạt lựu.

  • volume volume

    - dīng le 不少 bùshǎo 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp không ít khó khăn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 抵抗 dǐkàng 外来 wàilái de 压力 yālì

    - Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 内部矛盾 nèibùmáodùn 是非 shìfēi 对抗性矛盾 duìkàngxìngmáodùn

    - mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 企图 qǐtú 反抗 fǎnkàng 政府 zhèngfǔ

    - Họ âm mưu chống lại chính phủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin: Dīng , Zhēng
    • Âm hán việt: Chênh , Tranh , Trành , Đinh
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MN (一弓)
    • Bảng mã:U+4E01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao