Đọc nhanh: 抗毒素 (kháng độc tố). Ý nghĩa là: kháng độc; chất kháng độc; kháng độc tố (kháng sinh chống độc). Ví dụ : - 抗毒素是抵抗有毒物质并防止其产生有害作用的物质。 Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
抗毒素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng độc; chất kháng độc; kháng độc tố (kháng sinh chống độc)
外毒素侵入后,机体内所产生的能中和 外毒素的物质
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗毒素
- 封建 毒素
- xã hội phong kiến tệ hại
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 蓖麻 毒素 就 是从 它 的 籽 里 提取 出来 的
- Ricin được sản xuất từ đậu của nó.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 里面 有 我们 最新 的 抗病毒 药
- Đó là thuốc kháng vi-rút mới nhất của chúng tôi
- 毒素 已 扩散 到 全身
- độc tố đã lan truyền khắp toàn thân.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
毒›
素›