Đọc nhanh: 抗旱 (kháng hạn). Ý nghĩa là: chống hạn. Ví dụ : - 积极抗旱。 tích cực chống hạn.
抗旱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống hạn
在天 旱时,采取水利措施,使 农 作物不受损害
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗旱
- 积极 抗旱
- tích cực chống hạn.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 今年 的 旱季 比 往年 更 严重
- Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 抗旱
- chống hạn
- 戽 水 抗旱
- tát nước chống hạn
- 正是 抗旱 紧张 的 当口儿 , 他们 送来 了 一台 抽水机
- đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
旱›