抗旱 kànghàn
volume volume

Từ hán việt: 【kháng hạn】

Đọc nhanh: 抗旱 (kháng hạn). Ý nghĩa là: chống hạn. Ví dụ : - 积极抗旱。 tích cực chống hạn.

Ý Nghĩa của "抗旱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

抗旱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống hạn

在天 旱时,采取水利措施,使 农 作物不受损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗旱

  • volume volume

    - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 起来 qǐlai 反抗 fǎnkàng 迫害 pòhài

    - Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 旱季 hànjì 往年 wǎngnián gèng 严重 yánzhòng

    - Mùa khô năm nay nghiêm trọng hơn mọi năm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē xīn 作物 zuòwù hái 必须 bìxū 具有 jùyǒu 更强 gèngqiáng de 耐旱 nàihàn 耐热 nàirè kàng 虫害 chónghài 能力 nénglì

    - Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 抗旱 kànghàn

    - chống hạn

  • volume volume

    - shuǐ 抗旱 kànghàn

    - tát nước chống hạn

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 抗旱 kànghàn 紧张 jǐnzhāng de 当口儿 dāngkǒuer 他们 tāmen 送来 sònglái le 一台 yītái 抽水机 chōushuǐjī

    - đang lúc khẩn cấp chống hạn, họ lại đưa đến một cái máy bơm nước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Káng , Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QYHN (手卜竹弓)
    • Bảng mã:U+6297
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao