Đọc nhanh: 抖露 (đẩu lộ). Ý nghĩa là: vạch trần; bóc trần; phơi trần; bộc lộ.
抖露 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần; bóc trần; phơi trần; bộc lộ
揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鱼露 有 独特 的 味道
- Nước mắm có hương vị độc đáo.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抖›
露›