Đọc nhanh: 投资人 (đầu tư nhân). Ý nghĩa là: chủ đầu tư. Ví dụ : - 我们有个投资人 Chúng tôi có một nhà đầu tư.
投资人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đầu tư
investor
- 我们 有个 投资人
- Chúng tôi có một nhà đầu tư.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投资人
- 富有 的 人 通常 会 投资 很多 项目
- Người giàu có thường đầu tư vào nhiều dự án.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 你 放心 , 这 是 我 个人 的 投资
- Yên tâm, đây là vốn đầu tư của cá nhân tôi.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
- 打算 富贵 险中求 的 投资人 可以 选择 更具 吸引力 的 太阳能 类股
- Các nhà đầu tư muốn mạo hiểm đầu tư, họ có thể chọn cổ phiếu năng lượng mặt trời hấp dẫn hơn
- 我们 一家人 才力 有限 我们 给 家人 合 起来 投资 怎么样 ?
- Gia đình chúng ta tài năng có hạn, chúng ta cùng nhau đầu tư, thế nào?
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
- 我们 有个 投资人
- Chúng tôi có một nhà đầu tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
投›
资›