Đọc nhanh: 投笔 (đầu bút). Ý nghĩa là: xếp bút nghiên theo việc binh đao; vứt bút tòng quân。后漢班超家境窮困,在官府做抄寫工作,曾經擲筆長嘆說,大丈夫應當在邊疆為國立功,哪能老在筆硯之間討生活呢! (見于《后漢書·班超傳》后人把文人從軍叫做 投筆從戎) 。.
投笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp bút nghiên theo việc binh đao; vứt bút tòng quân。后漢班超家境窮困,在官府做抄寫工作,曾經擲筆長嘆說,大丈夫應當在邊疆為國立功,哪能老在筆硯之間討生活呢! (見于《后漢書·班超傳》后人把文人從軍叫做 投筆從戎) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投笔
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 投笔从戎
- xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiên theo việc binh đao.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
笔›