Đọc nhanh: 投票箱 (đầu phiếu tương). Ý nghĩa là: thùng phiếu, hòm phiếu. Ví dụ : - 我们找到了那个投票箱 Chúng tôi đã tìm thấy hộp phiếu được đề cập.
投票箱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thùng phiếu
ballot box
- 我们 找到 了 那个 投票箱
- Chúng tôi đã tìm thấy hộp phiếu được đề cập.
✪ 2. hòm phiếu
用于放入门票或选票等用的箱子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投票箱
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 我们 要 去 投票
- Chúng tôi phải đi bỏ phiếu.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 他 投票 支持 这个 提案
- Anh ấy bỏ phiếu ủng hộ đề án này.
- 我们 找到 了 那个 投票箱
- Chúng tôi đã tìm thấy hộp phiếu được đề cập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
票›
箱›