Đọc nhanh: 投拍 (đầu phách). Ý nghĩa là: đầu tư vào (một bộ phim), để đưa (sth) lên đấu giá, để bắt đầu quay (phim).
投拍 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tư vào (một bộ phim)
to invest in (a movie)
✪ 2. để đưa (sth) lên đấu giá
to put (sth) up for auction
✪ 3. để bắt đầu quay (phim)
to start shooting (a film)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投拍
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
拍›