Đọc nhanh: 各随所好 (các tuỳ sở hảo). Ý nghĩa là: nhân tâm tuỳ thích.
各随所好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tâm tuỳ thích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各随所好
- 准备 好 各种 栽子
- Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 他齐 好 所有 的 材料
- Anh ấy đã trộn xong tất cả các nguyên liệu.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 各有 好 尚
- mỗi người đều có sở thích riêng.
- 今天 是 星期天 , 所以 门市 很 好
- hôm nay là ngày chủ nhật, vì vậy bán lẻ rất chạy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
好›
所›
随›