Đọc nhanh: 压轴 (áp trục). Ý nghĩa là: Áp chót. Ví dụ : - 这时,压轴戏的主角登场了。 Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
压轴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áp chót
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压轴
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 这场 戏 的 压轴 是 京剧
- Tiết mục chính của buổi biểu diễn là kinh kịch.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 这时 , 压轴戏 的 主角 登场 了
- Lúc này, nhân vật chính của đêm chung kết đã xuất hiện.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
轴›