Đọc nhanh: 抓饭 (trảo phạn). Ý nghĩa là: một loại thực phẩm phổ biến của người Hồi giáo, cơm thập cẩm, đồ gia vị. Ví dụ : - 你做的手抓饭倒是挺糟糕的 Cơm thập cẩm của bạn là.
抓饭 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. một loại thực phẩm phổ biến của người Hồi giáo
a type of food popular among Muslims
✪ 2. cơm thập cẩm
pilaf
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
✪ 3. đồ gia vị
pilau
✪ 4. ăn bốc; bốc cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓饭
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 你 做 的 手 抓饭 倒 是 挺 糟糕 的
- Cơm thập cẩm của bạn là.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抓›
饭›