Đọc nhanh: 投店 (đầu điếm). Ý nghĩa là: dừng lại ở một ký túc xá.
投店 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng lại ở một ký túc xá
to stop at a hostel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投店
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 到 客店 投宿
- đến nhà trọ ngủ trọ; đến quán trọ ngủ trọ.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 他 是 一位 经验丰富 的 酒店 经理 , 擅长 处理 客户 投诉
- Anh ấy là một quản lý khách sạn kỳ cựu, chuyên xử lý các khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
投›