Đọc nhanh: 越狱 (việt ngục). Ý nghĩa là: vượt ngục; trốn tù; đào tẩu; vượt ngục bỏ trốn. Ví dụ : - 越狱逃跑 vượt ngục trốn chạy
越狱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt ngục; trốn tù; đào tẩu; vượt ngục bỏ trốn
(犯人) 从监狱里逃走
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越狱
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 越狱 逃跑
- vượt ngục trốn chạy
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狱›
越›