Đọc nhanh: 抓丁 (trảo đinh). Ý nghĩa là: bắt phu; bắt lính (thời xưa).
抓丁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt phu; bắt lính (thời xưa)
旧政府强抓壮年男子当兵或服劳役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓丁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 马丁 说 你 被 摩萨德 抓 了
- Martin nói rằng bạn đã được Mossad trích xuất.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
抓›