Đọc nhanh: 抑制不住 (ức chế bất trụ). Ý nghĩa là: chỉ một hành vi; một suy nghĩ nào đó đã đạt lên đến đỉnh điểm và sắp bùng nổ mà không thể kiểm soát được. 是某行为,某思想或是某种达到了极点,要爆发了, 控制不住了。. Ví dụ : - 战士们虎视着山下的敌人,抑制不住满腔怒火。 chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
抑制不住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ một hành vi; một suy nghĩ nào đó đã đạt lên đến đỉnh điểm và sắp bùng nổ mà không thể kiểm soát được. 是某行为,某思想或是某种达到了极点,要爆发了, 控制不住了。
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抑制不住
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 压制 不住 自己 的 愤怒
- kiềm nén không được sự phẫn nộ của bản thân.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 我 勃然大怒 , 简直 控制 不住 自己
- Tôi cứ giận là không thể kiểm soát được bản thân.
- 我 克制不住 自己 的 脾气
- Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
制›
抑›