Đọc nhanh: 把子 (bả tử). Ý nghĩa là: bó, cán; chuôi; quai; tay cầm, đám; lũ; bầy; nhóm; tốp (dùng cho 1 tốp người). Ví dụ : - 秫秸把子 bó gốc cao lương. - 加把子劲儿 cố gắng thêm tí nữa.
把子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bó
把东西扎在一起的捆子
- 秫秸 把子
- bó gốc cao lương
✪ 2. cán; chuôi; quai; tay cầm
器具上便于用手拿的部分
把子 khi là Từ điển (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đám; lũ; bầy; nhóm; tốp (dùng cho 1 tốp người)
人一群,一帮叫把子
✪ 2. nhúm; chét (dùng cho vật dài, vừa đủ nắm trong tay); mớ; chét tay
一手抓起的数量
✪ 3. tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng)
用于某些抽象的事物
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
✪ 4. kết nghĩa
拜把子
✪ 5. bia; hồng tâm
同"靶子"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把子
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
把›