Đọc nhanh: 把马子 (bả mã tử). Ý nghĩa là: để có được một cô gái, đón một cô gái.
把马子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có được một cô gái
to get a girl
✪ 2. đón một cô gái
to pick up a girl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把马子
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他 把 驮子 放在 马背上
- Anh ấy đặt hàng thồ lên lưng ngựa.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
把›
马›