Đọc nhanh: 扛把子 (giang bả tử). Ý nghĩa là: (argot) thủ lĩnh băng đảng.
扛把子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (argot) thủ lĩnh băng đảng
(argot) gang leader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扛把子
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
- 他们 把 梦想 寄托 在 孩子 身上
- Họ gửi gắm ước mơ vào đứa trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扛›
把›