Đọc nhanh: 打把势 (đả bả thế). Ý nghĩa là: luyện võ; tập võ, múa may; hoa tay múa chân, múa tay múa chân.
打把势 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luyện võ; tập võ
练武术
✪ 2. múa may; hoa tay múa chân
泛指手舞足蹈
✪ 3. múa tay múa chân
双手舞动, 两只脚也跳起来, 形容高兴到极点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打把势
- 他 把握 了 市场 的 趋势
- Anh ấy đã nắm bắt được xu hướng thị trường.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 他 打算 把 这块 地 出租
- Anh ấy dự định cho thuê mảnh ruộng này.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
打›
把›