Đọc nhanh: 承销团 (thừa tiêu đoàn). Ý nghĩa là: nhóm bảo lãnh.
承销团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm bảo lãnh
underwriting group
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销团
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 不要 忽视 团队 的 努力
- Đừng xem nhẹ nỗ lực của đội nhóm.
- 她 管辖 着 销售 团队
- Cô ấy quản lý đội ngũ bán hàng.
- 他 承担 了 团队 的 领导 责任
- Anh ấy đảm nhận trách nhiệm lãnh đạo của đội.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 销售 经理 负责 制定 销售策略 并 领导 团队 达成 销售 目标
- Quản lý bán hàng chịu trách nhiệm xây dựng chiến lược bán hàng và lãnh đạo đội ngũ để đạt được mục tiêu bán hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
承›
销›