Đọc nhanh: 承租方 (thừa tô phương). Ý nghĩa là: người đi vay, người cho thuê, bên thuê mướn của một hợp đồng.
承租方 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người đi vay
borrower
✪ 2. người cho thuê
leaser
✪ 3. bên thuê mướn của một hợp đồng
the hiring side of a contract
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承租方
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
方›
租›