Đọc nhanh: 承运人 (thừa vận nhân). Ý nghĩa là: người vận chuyển (hàng hóa, v.v.), người nhận chuyển hàng.
承运人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người vận chuyển (hàng hóa, v.v.)
carrier (of goods etc)
✪ 2. người nhận chuyển hàng
运送者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承运人
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 他 承认 持有 和 运送 了 假币
- Anh ta thừa nhận sở hữu và vận chuyển tiền giả.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 他 幸运地 继承 了 一大笔 财产
- Anh ấy may mắn kế thừa được một khoản tài sản lớn.
- 他 是 一个 非常 幸运 的 人
- Anh ấy là một người rất may mắn.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
承›
运›