Đọc nhanh: 承恩 (thừa ân). Ý nghĩa là: thừa ân.
承恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa ân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
承›