Đọc nhanh: 仲裁人 (trọng tài nhân). Ý nghĩa là: Trọng tài. Ví dụ : - 仲裁人当调解人无法解决时被指定解决争议的人。 Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
仲裁人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng tài
仲裁人是指解决民事或商事争议的的人。
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲裁人
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 人们 常称 孔子 为 仲尼 甫
- Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 海事仲裁
- trọng tài hàng hải.
- 个人 独裁
- độc tài cá nhân
- 政府 决定 制裁 坏人
- Chính phủ quyết định trừng trị kẻ xấu.
- 仲裁 人当 调解人 无法 解决 时 被 指定 解决 争议 的 人
- Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仲›
裁›