Đọc nhanh: 找不着北 (trảo bất trứ bắc). Ý nghĩa là: bối rối và mất phương hướng.
找不着北 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bối rối và mất phương hướng
to be confused and disoriented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找不着北
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 急切 间 找不着 适当 的 人
- trong khi vội vã, không tìm được người thích hợp.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
北›
找›
着›