Đọc nhanh: 找不到 (trảo bất đáo). Ý nghĩa là: không thể tìm thấy. Ví dụ : - 我找不到 Tôi không thể tìm thấy thứ.
找不到 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tìm thấy
can't find
- 我 找 不到
- Tôi không thể tìm thấy thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找不到
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 人海中 我 找 不到 他
- Trong biển người, tôi không tìm thấy anh ấy.
- 人 唻 怎么 找 不到 了
- người ư ? sao tìm không thấy?
- 他 连 影子 也 找 不到
- Anh ấy thậm chí cũng không tìm thấy bóng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 她 慌忙 找 不到 钥匙
- Cô vội vàng không tìm được chìa khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
到›
找›