Đọc nhanh: 批量如款 (phê lượng như khoản). Ý nghĩa là: nhập nhiều khuan một lúc.
批量如款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập nhiều khuan một lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量如款
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 这 批货 质量 非常 好
- Lô hàng này chất lượng rất tốt.
- 如何 测量 金字塔 的 高度 ?
- Làm thế nào để đo chiều cao của kim tự tháp?
- 你们 的 产品质量 如何 ?
- Chất lượng sản phẩm của các bạn ra sao?
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
批›
款›
量›